**Danh sách sim số đẹp dành tặng miễn phí cho quý khách tham khảo tại đây:
--> Danh sách sim tặng số đẹp Viettel <--
--> Danh sách sim tặng số đẹp miễn phí Vinaphone <--
Lưu ý:
Vui lòng đến trực tiếp tại địa chỉ 185 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp để nhận sim miễn phí nhé
Khi nhu cầu sử dụng di động ngày càng tăng và khách hàng có nhu cầu gọi thoại, SMS (nội mạng và ngoại mạng) và cần lưu lượng data cho nhu cầu sử dụng Mobile Internet ngày càng tăng của mình mà muốn được hưởng các chính sách chăm sóc khách hàng đặc biệt hoặc đơn giản hơn là muốn quản lý chi tiết cước thuê bao mỗi tháng. Như vậy hình thức thuê bao trả sau của Viettel sẽ là giải pháp vô cùng hợp lý giúp tối ưu chi tiêu di động hàng tháng của bạn trong thời điểm hiện nay.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ di động trả sau Viettel
1. Cước gọi di di động trả sau Viettel rẻ hơn so với trả trước
Điều mà nhiều người dùng quan tâm chính là cước gọi cả ngoại mạng lẫn nội mạng của thuê bao trả sau sẽ rẻ hơn rất nhiều so với thuê bao trả trước. Theo thống kê, bạn sẽ tiết kiệm được khoảng từ 50 - 70% chi phí nếu dùng thuê bao trả sau Viettel. Bởi vì một lý do rất đơn giản là gói cước trả trước có giá niêm yết đắt hơn gói cước trả sau. Bạn còn ngần ngại gì mà không chuyển ngay sang dịch vụ di động trả sau của Viettel hoặc chuyển thuê bao trả trước của mình sang gói cước trả sau của Viettel đang khuyến mãi.
2. Hình thức thanh toán cước di động trả sau Viettel đa dạng
Đối với dịch vụ di động trả sau Viettel, bạn có thể thanh toán cước phí hàng tháng dưới nhiều hình thức. Chẳng hạn thanh toán tại nhà, Internet Banking, ViettelPay, ủy nhiệm thu, dùng thẻ cào thanh toán,... Được chiết khấu 3% trên tổng cước thanh toán (khi thanh toán qua hình thức thương mại điện tử), như vậy sẽ rất tiện cho người dùng. Bên cạnh đó, bạn nhận được nhiều chương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn.
3. Sử dụng di động trả sau Viettel không bị gián đoạn cuộc gọi
Với những thuê bao trả trước khi hết sắp hết tiền thường sẽ không biết trước được. Vì thế nên bạn rất dễ gặp tình trạng đang gọi thì tắt máy. Để không bị gặp phải tình trạng này bạn nên chuyển sang thuê bao trả sau để tiện trong việc liên hệ
Các gói cước di động trả sau Viettel đang khuyến mãi
Tên gói |
Cước phí trọn gói/tháng (đã VAT) |
Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS) |
V160N |
160.000 VNĐ |
Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng (2GB/ngày)
|
V200N |
200.000 VNĐ |
Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng (3GB/ngày)
|
V250N |
250.000 VNĐ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng (4GB/ngày)
|
V300N |
300.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 150GB data/tháng (5GB/ngày)
|
T100 |
100.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng
|
B100 |
100.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 10 phút gọi ngoại mạng/tháng + 3GB data/tháng
|
B150 |
150.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 5GB data/tháng + 100 SMS nội mạng/tháng
|
B200 |
200.000 VNĐ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 15GB data/tháng + 150 SMS nội mạng/tháng
|
B250 |
230.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 20GB data/tháng + 200 SMS ngoại mạng/tháng
|
B300 |
300.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng/tháng + 25GB data/tháng + 250 SMS ngoại mạng/tháng
|
B350 |
350.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/tháng + 300 SMS ngoại mạng/tháng
|
B400 |
400.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 350 phút gọi ngoại mạng/tháng + 35GB data/tháng + 350 SMS ngoại mạng/tháng
|
B500 |
500.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 500 phút gọi ngoại mạng/tháng + 45GB data/tháng + 400 SMS ngoại mạng/tháng
|
B700 |
200.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 700 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng + 700 SMS ngoại mạng/tháng
|
B1000 |
1000.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 1.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng + 1.000 SMS ngoại mạng/tháng
|
B2000 |
2.000.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 2.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng + 2.000 SMS ngoại mạng/tháng
|
Cước gọi thoại và SMS đối với các gói cước di động trả sau Viettel
Loại cước |
Giá cước (đã VAT) |
Cước gọi (VNĐ/phút) |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) |
890 VNĐ |
Gọi nội ngoại Viettel (di động, cố định) |
990 VNĐ |
Cước nhắn tin (VNĐ/SMS) |
Tin nhắn nội mạng |
300 VNĐ |
Tin nhắn ngoại mạng |
350 VNĐ |
Tin nhắn quốc tế |
2.500 VNĐ |
Tin nhắn MMS |
300 VNĐ |
Thủ tục đăng ký hòa mạng di động trả sau Viettel
- Đối với cá nhân: ảnh chụp chân dung kèm chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt.
- Đối với công ty, doanh nghiệp: giấy phép kinh doanh, chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt người đại diện pháp luật kèm ảnh chân dung của người đại diện pháp luật. Giám đốc ký tên đóng mộc hợp đồng cung cấp dịch vụ Viettel.
Lưu ý: thủ tục đăng ký di động trả sau trên áp dụng cho khách hàng đăng ký mới hoặc khách hàng chuyển đổi từ trả trước Viettel sang trả sau Viettel.
Để được tư vấn về gói cước khuyến mãi và list số di động trả sau Viettel vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
Hotline đăng ký : 02866.851.851
Zalo : 0941.900.999(Viễn Thông Tứ Phát)
Địa chỉ :185 Nguyễn Thái Sơn, Phường 4, Gò Vấp, TPHCM
Các gói cước trả sau của VinaPhone khuyến mãi mới nhất
1. Gói cước VinaPhone trả sau miễn phí gọi 10 phút
Gói cước |
Giá cước/tháng
(chưa có cước TB) |
Gọi miễn phí (phút) |
Nhắn tin nội mạng Vina |
Data |
Nội mạng Vina |
Vina, Mobi, VNPT |
ALO-21 |
21.000 |
700 |
– |
– |
– |
ALO-45 |
45.000 |
1000 |
– |
– |
– |
ALO-65 |
65.000 |
1500 |
– |
– |
– |
ALO-145 |
145.000 |
– |
700 |
– |
– |
SMART-99 |
99.000 |
1000 |
– |
300 |
1,2GB |
SMART-119 |
119.000 |
1000 |
– |
300 |
2,4GB |
2. Gói cước trả sau VinaPhone gọi tất cả các mạng
Gói cước |
Giá cước/tháng
(chưa có cước TB) |
Gọi tất cả các mạng |
Nhắn tin tất cả các mạng |
DATA |
ALO-135 |
135.000 |
300 phút |
– |
– |
SMART-199 |
199.000 |
300 phút |
300 |
2,4GB |
SMART-299 |
299.000 |
500 phút |
500 |
6GB |
3. Nhóm gói cước Thương Gia Plus VinaPhone
Tên gói Thương gia Plus |
TP649 |
TP749 |
TP849 |
TP999 |
TP1500 |
Số phút gọi Vinaphone miễn phí |
3000 phút |
3000 phút |
4000 phút |
4000 phút |
5000 phút |
Số phút gọi cố định VNPT/Gphone miễn phí |
700 phút |
1000 phút |
1000 phút |
1000 phút |
2000 phút |
Số phút gọi ngoại mạng trong nước miễn phí |
300 phút |
400 phút |
500 phút |
600 phút |
700 phút |
Số Data 3G/4G ưu đãi |
1GB/ngày |
2GB/ngày |
3GB/ngày |
4GB/ngày |
5GB/ngày |
Giá cước (đồng/tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng) |
698.000 |
798.000 |
898.000 |
1.048.000 |
1.549.000 |
4. Các gói cước trả sau TP VinaPhone
Tên gói |
Cước hòa mạng gói/tháng
(chưa cước thuê bao) |
Ưu đãi |
Gọi nội mạng |
Gọi ngoại mạng |
Data |
TP299 |
299.000đ |
300 phút |
100 phút |
1,2GB |
TP349 |
349.000đ |
300 phút |
150 phút |
3GB |
TP549 |
549.000đ |
300 phút |
250 phút |
5GB |
TP649 |
649.000đ |
300 phút |
300 phút |
6GB |
TP749 |
749.000đ |
500 phút |
350 phút |
7GB |
TP849 |
849.000đ |
500 phút |
400 phút |
10GB |
TP999 |
999.000đ |
700 phút |
450 phút |
15GB |
TP1500 |
1.500.000đ |
1000 phút |
500 phút |
25GB |
5. Nhóm gói cước eCo VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tên gói cước |
Cước hòa mạng tháng
(chưa có cước thuê bao) |
Ưu đãi |
eCo50 |
50.000đ |
- Miễn phí 100 phút gọi nội mạng Vina và Cố định VNPT.
- Giảm 50% cước phí khi đăng ký gói Max VinaPhone
|
eCo70 |
70.0000đ |
- Miễn phí 100 phút gọi nội mạng Vina và Cố định VNPT.
- Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Vina.
- Giảm 50% cước phí khi đăng ký gói Max Vinaphone
|
eCo99 |
99.000đ |
- Miễn phí 100 phút gọi nội mạng Vina và Cố định VNPT.
- Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Vina.
- Tặng gói BIG70 VinaPhone (4.8GB/tháng)
|
eCo109 |
109.000đ |
- Tặng 1.000 phút gọi nội mạng Vina và VNPT. (áp dụng cho các cuộc gọi dưới 10 phút)
- Tặng 100 phút gọi ngoại mạng.
- Giảm 50% cước đăng ký gói Max VinaPhone
- Tặng 100 SMS nội mạng Vina và VNPT.
|
6. Các gói cước VIP VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Gói cước |
Giá cước/ tháng (chưa có cước TB) |
Gọi miễn phí (Phút) |
SMS nội mạng |
Data |
VinaPhone |
Vina, Mobi, VNPT |
Tất cả các mạng |
VIP179 |
179.000đ |
_ |
_ |
300 |
300 |
_ |
VIP289 |
289.000đ |
_ |
_ |
500 |
500 |
_ |
VIP-99 |
99.000đ |
1500 |
_ |
_ |
300 |
600 MB |
VIP-119 |
119.000đ |
1500 |
_ |
_ |
300 |
1.2 GB |
VIP-169 |
169.000đ |
_ |
1500 |
_ |
_ |
600 MB |
7. Các gói cước DN VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Gói cước |
Giá cước/ tháng (chưa cước thuê bao) |
Gọi miễn phí (Phút) |
sms nội mạng |
Data |
Vinaphone |
Vinaphone, Mobifone, VNPT |
Tất cả các mạng
|
DN-45 |
45.000đ |
1500 |
_ |
_ |
_ |
_ |
DN-145 |
145.000đ |
_ |
1500 |
_ |
_ |
_ |
DN101 |
101.000đ |
_ |
_ |
300 |
_ |
_ |
DN50 |
50.000đ |
1.000 |
– |
– |
|
|
DN89 |
89.000đ |
2.500 |
– |
50 |
50 |
2GB/Ngày |
DN189 |
189.000đ |
5000 |
– |
100 |
100 |
4GB/Ngày |
8. Các gói cước Talk trả sau VinaPhone
Tên gói |
Cước hòa mạng gói (tháng) |
Ưu đãi |
Thoại nội mạng miễn phí |
Data 3G miễn phí |
Talk 21 |
21.000đ |
100 phút |
_ |
Talk45 |
45.000đ |
200 phút |
_ |
9. Các gói cước VD trả sau VinaPhone
Tên gói |
Cước hòa mạng gói (tháng) |
Ưu đãi |
VD89 |
89.000đ |
- 2GB/ngày (60GB/tháng)
- 1500 phút gọi nội mạng
- 50 phút gọi liên mạng.
|
VD129 |
129.000đ |
- 3GB/ngày (90GB/tháng)
- 1500 phút gọi nội mạng
- 100 phút gọi liên mạng.
- 100 SMS nội mạng
|
VD149 |
149.000đ |
- 4GB/ngày (120GB/tháng)
- 1500 phút gọi nội mạng
- 200 phút ngoại mạng
- 200 sms nội mạng
|
VD99 |
99.000đ |
- 2GB/tháng
- 1.000 phút gọi nội mạng
- 300 phút gọi cố định
|
VD299 |
299.000đ |
- 5GB/tháng
- 1.000 phút gọi nội mạng
- 100 phút ngoại mạng
- 500 phút gọi cố định
|
VD349 |
349.000đ |
- 9GB/tháng
- 2.000 phút gọi nội mạng
- 200 phút ngoại mạng
- 500 phút gọi cố định
|
VD399 |
399.000đ |
- 15GB/tháng
- 2.000 phút gọi nội mạng
- 500 phút gọi cố định
|
VD450 |
450.000đ |
- 1GB/ngày (30GB/tháng)
- 3.000 phút gọi nội mạng
- 500 phút cố định.
|
10. Các gói cước HEY trả sau VinaPhone
Tên gói |
Cước phí |
Ưu đãi |
HEY90 |
90.000đ/tháng |
- 1000 phút gọi nội mạng VinaPhone
- 20 phút gọi ngoại mạng
- 5GB data tốc độ cao
|
HEY125 |
125.000đ/tháng |
- 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone
- 50 phút gọi ngoại mạng
- 7GB
|
HEY145 |
145.000đ/tháng |
- 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone
- 70 phút gọi ngoại mạng
- 8GB
|
HEY195 |
195.000đ/tháng |
- 2000 phút gọi nội mạng VinaPhone
- 100 phút gọi ngoại mạng
- 9GB
|
11. Các gói cước Đỉnh trả sau VinaPhone
Gói cước |
Phí đăng ký |
Ưu đãi của gói |
D169G |
169.000/tháng |
- 2.000 phút gọi nội mạng di động VinaPhone
- 100 phút gọi ngoại mạng VinaPhone
- 2GB/ngày (hết 2GB hạ băng thông) ⇒ 60GB/tháng.
|
D199G |
199.000/ tháng |
- 2000 phút nội mạng di động VinaPhone
- 150 phút gọi ngoại mạng VinaPhone
- 2GB/ngày (hết 2GB hạ băng thông) ⇒ 60GB/tháng.
|
.png)
Những ưu đãi hấp dẫn khi đăng ký hòa mạng trả sau VinaPhone
- Khách hàng cá nhân sẽ được tha hồ chọn Sim số đẹp từ kho số VinaPhone toàn quốc khi đăng ký mới hòa mạng.
- Được tha hồ lướt web với các gói cước 3G VinaPhone , các gói 4G Vina trả sau như: Max, Max100, Max200 Vinaphone.
Hotline đăng ký : 02866.851.851
Zalo : 0941.900.999(Viễn Thông Tứ Phát)
Địa chỉ :185 Nguyễn Thái Sơn, Phường 4, Gò Vấp, TPHCM